Máy nén lạnh Embraco NEU2168GK

{{Lang.contact}}

{{Lang.product_id}}: NEU2168GK

{{Lang.status}}: {{Lang.in_stock}}

Công suất: 3/4HP
Gas: R404
Điện : 220v
{{Lang.quantity}}:
{{Lang.add_to_cart}}

Máy nén lạnh EMBRACO NEU2168GK là gì ?

Máy nén lạnh EMBRACO NEU2168GK là một thiết bị quan trọng trong hệ thống làm lạnh và điều hòa không khí. Nó có nhiệm vụ nén khí lạnh từ áp suất thấp lên áp suất cao, làm tăng nhiệt độ của khí lạnh trước khi đưa nó vào dàn ngưng tụ.

Cơ chế hoạt động cơ bản của máy nén lạnh EMBRACO NEU2168GK :

  • Hút khí lạnh: Môi chất lạnh ở trạng thái khí từ dàn bay hơi được hút vào máy nén qua van hút.
  • Nén khí lạnh: Máy nén sẽ nén khí lạnh, làm tăng áp suất và nhiệt độ của khí lạnh.
  • Xả khí lạnh: Khí lạnh sau khi nén được đẩy ra và chuyển vào dàn ngưng tụ, nơi nó sẽ chuyển đổi từ trạng thái khí sang trạng thái lỏng khi tản nhiệt ra môi trường xung quanh.

Cấu tạo của máy nén lạnh EMBRACO NEU2168GK

Máy nén lạnh thường bao gồm các thành phần chính sau:

  • Xi lanh và piston (trong máy nén piston).
  • Trục vít (trong máy nén trục vít).
  • Bánh đẩy (trong máy nén ly tâm).
  • Cuộn xoắn ốc (trong máy nén xoắn ốc).
  • Van hút và van xả.
  • Bộ phận làm mát để giảm nhiệt độ của máy nén.
  • Động cơ để cung cấp năng lượng cho quá trình nén khí.

Ưu điểm máy nén lạnh EMBRACO NEU2168GK

Máy nén lạnh EMBRACO là một thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực làm lạnh và điều hòa không khí. Các sản phẩm của EMBRACO được đánh giá cao về chất lượng, hiệu suất và độ bền. Dưới đây là một số ưu điểm của máy nén lạnh EMBRACO:

1. Máy nén lạnh EMBRACO NEU2168GK hiệu Suất Cao

EMBRACO nổi tiếng với các máy nén có hiệu suất năng lượng cao, giúp tiết kiệm điện năng và giảm chi phí vận hành cho người sử dụng. Điều này được đạt được thông qua việc tối ưu hóa thiết kế và sử dụng công nghệ tiên tiến.

2. Độ Bền và Độ Tin Cậy Máy nén lạnh EMBRACO NEU2168GK

Máy nén EMBRACO được sản xuất với tiêu chuẩn chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ tin cậy trong suốt quá trình sử dụng. Chúng có khả năng hoạt động ổn định trong nhiều điều kiện khác nhau, từ các ứng dụng gia đình đến công nghiệp.

3. Máy nén lạnh EMBRACO NEU2168GK Tiếng Ồn Thấp

Một trong những ưu điểm nổi bật của máy nén lạnh EMBRACO là hoạt động êm ái, với mức độ tiếng ồn thấp. Điều này làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần môi trường yên tĩnh, chẳng hạn như tủ lạnh trong gia đình hoặc các thiết bị làm lạnh trong nhà hàng, khách sạn.

4. Máy nén lạnh EMBRACO NEU2168GK Thiết Kế Nhỏ Gọn

EMBRACO cung cấp các máy nén với thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian lắp đặt. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng thương mại và gia đình, nơi không gian có thể bị hạn chế.

5. Máy nén lạnh EMBRACO NEU2168GK Khả Năng Tương Thích với Nhiều Môi Chất Lạnh

Máy nén lạnh EMBRACO có khả năng hoạt động với nhiều loại môi chất lạnh khác nhau, bao gồm các loại môi chất lạnh hiện đại và thân thiện với môi trường như R-134a, R-600a, và R-290. Điều này giúp người dùng linh hoạt hơn trong việc lựa chọn và sử dụng môi chất lạnh phù hợp với nhu cầu và quy định môi trường.

6. Máy nén lạnh EMBRACO NEU2168GK Dễ Dàng Bảo Trì và Sửa Chữa

EMBRACO thiết kế các sản phẩm của mình để dễ dàng bảo trì và sửa chữa. Các bộ phận dễ tiếp cận và thay thế, giúp giảm thời gian dừng máy và chi phí bảo trì.

7. Máy nén lạnh EMBRACO NEU2168GK Tuân Thủ Các Tiêu Chuẩn Quốc Tế

Các sản phẩm của EMBRACO tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế về an toàn và hiệu suất, đảm bảo rằng chúng không chỉ hoạt động hiệu quả mà còn an toàn cho người sử dụng và thân thiện với môi trường.

Nhờ vào những ưu điểm trên, máy nén lạnh EMBRACO được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ tủ lạnh gia đình, tủ đông, đến các hệ thống làm lạnh thương mại và công nghiệp.

Ứng dụng máy nén lạnh EMBRACO NEU2168GK

Máy nén lạnh EMBRACO được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào các ưu điểm vượt trội về hiệu suất, độ bền và thiết kế nhỏ gọn. Dưới đây là một số ứng dụng chính của máy nén lạnh EMBRACO NEU2168GK:

1. Tủ Lạnh Gia Đình
Máy nén lạnh EMBRACO được sử dụng phổ biến trong các tủ lạnh gia đình nhờ vào hiệu suất năng lượng cao và hoạt động êm ái. Chúng giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong tủ lạnh, đảm bảo thực phẩm được bảo quản tốt.

2. Tủ Đông
Trong các tủ đông, máy nén lạnh EMBRACO giúp duy trì nhiệt độ rất thấp, lý tưởng cho việc bảo quản thực phẩm đông lạnh trong thời gian dài. Chúng đảm bảo rằng thực phẩm không bị hư hỏng và giữ được chất lượng tốt nhất.

3. Điều Hòa Không Khí
Máy nén lạnh EMBRACO được sử dụng trong các hệ thống điều hòa không khí gia đình và thương mại. Chúng giúp điều hòa nhiệt độ và độ ẩm trong phòng, tạo ra một môi trường sống và làm việc thoải mái.

4. Tủ Mát Thương Mại
Trong các cửa hàng, siêu thị và nhà hàng, tủ mát thương mại sử dụng máy nén lạnh EMBRACO để bảo quản thực phẩm và đồ uống ở nhiệt độ thích hợp. Sự ổn định và độ tin cậy của máy nén giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Môi chất lạnh Ứng dụng Công suất lạnh Displ.
(cc)
HP COP
W/W
Điện áp Tiêu chuẩn kiểm tra Dạng motor
Btu/h Kcal/h Watt
FF8.5HBK R134a L/M/HBP 662 167 194 7.95 1/4 1.11 220-240 ASHREA LBP CSIR
FFI10HAK R134a L/MBP 850 214 249 9.04 1/3 1.3 220-240 ASHREA LBP CSIR
FFI12HBK R134a L/M/HBP 1090 275 319 11.14 1/3+ 1.25 220-240 ASHREA LBP CSIR
FFU160HAX R134a L/MBP 1299 327 381 12.92 1/2 1.43 220-240 ASHREA LBP CSIR
NEU6212Z R134a HBP 4927 1242 1444 14.28 1/2 2.36 220-240 ASHREA HBP CSIR
NEU6214Z R134a HBP 5582 1407 1636 16.8 1/2 2.14 220-240 ASHREA HBP CSIR
NT6220Z R134a HBP 6880 1734 2016 22.37 1 2.34 220-240 ASHREA HBP CSIR
NJ6220Z R134a HBP 9056 2282 2654 26.11 1 2.21 220-240 ASHREA HBP CSIR
NJ6226Z R134a HBP 10156 2559 2976 34.38 1 1/4 2.41 220-240 ASHREA HBP CSIR
NEU2140GK R404A LBP 1639 413 480 8.77 1/2 1.34 220-240 ASHREA LBP CSIR
NEK2150GK R404A LBP 2063 520 605 12.11 1/2+ 1.24 220-240 ASHREA LBP CSIR
NEU2155GK R404A LBP 2247 566 658 12.11 3/4 1.32 220-240 ASHREA LBP CSIR
NEU2168GK R404A LBP 2539 640 744 14.28 3/4 1.27 220-240 ASHREA LBP CSIR
NT2178GK R404A LBP 2738 690 802 17.39 1- 1.42 220-240 ASHREA LBP CSCR
EMT6165GK R404A M/HBP 2994 754 877 5.19 1/3 2.23 220-240 ASHREA HBP CSIR
NEU2178GK R404A LBP 3065 772 898 16.8 1 1.4 220-240 ASHREA LBP CSCR
NT2180GK R404A LBP 3350 844 982 20.44 1 1.34 220-240 ASHREA LBP CSCR
NT2192GKA R404A LBP 3716 936 1089 22.37 1 1/4 1.41 220-240 ASHREA LBP CSCR
NEU6210GK R404A M/HBP 4033 1016 1182 7.28 1/3 2.43 220-240 ASHREA HBP CSIR
NT2212GK R404A LBP 4684 1180 1373 27.8 1 1/2 1.37 220-240 ASHREA LBP CSCR
NEU6212GK R404A MBP 4906 1236 1483 8.77 1/2 2.23 220-240 ASHREA HBP CSIR
NJ2212GK R404A LBP 5276 1330 1546 34.38 1 1/2 1.33 220-240 ASHREA LBP CSCR
NJ9232GK R404A MBP 6522 1644 1911 26.11 1 1/4 2.56 220-240 EN12900MBP CSCR
NEU6215GK R404A MBP 6582 1659 1929 12.11 3/4 2.23 220-240 ASHREA HBP CSIR
NEU6220GK R404A MBP 7747 1952 2270 14.28 3/4 2.17 220-240 ASHREA HBP CSCR
NT6222GK R404A MBP 8492 2140 2488 17.39 1 2.26 220-240 ASHREA HBP CSCR
NJ9226GK R404A M/HBP 11062 2788 3241 21.71 1+ 2.34 220-240 ASHREA HBP CSCR
NT6226GK R404A MBP 11450 2885 3355 22.37 1+ 2.44 220-240 ASHREA HBP CSCR
NTU6240GKV R404A MBP 15215 3834 4458 27.8 1 1/2 2.66 220-240 ASHREA HBP CSCR
NJ9238GK R404A MBP 15768 3974 4620 32.67 1 1/2 2.09 220-240 ASHREA HBP CSCR
{{review.CustomerName}} {{review.CreateDate | jsDate | date:'dd/MM/yyyy HH:mm'}}

{{Lang.news}}

Lên đầu